SỐ TT | TÊN THIẾT BỊ | Thông số kỹ thuật | ĐVT | Số lượng | |
I | THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 - MÔN NGỮ VĂN | ||||
Chủ đề 1: Đọc | |||||
Dạy đọc hiểu văn bản văn học | |||||
1 | a. Bộ tranh minh họa hình ảnh một số truyện tiêu biểu | Bộ tranh minh họa hình ảnh một số truyện tiêu biểu gồm: truyện hiện đại, truyện truyền thuyết, truyện cổ tích, truyện đồng thoại. Tranh có kích thước (540x790)mm, dung sai 10mm, in trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Bộ tranh gồm 02 tờ : - 01 tranh minh họa về một số nhân vật nổi tiếng trong các truyện truyền thuyết và cổ tích (Thánh Gióng; Thạch Sanh,... ); - 01 tranh minh họa một số nhân vật truyện đồng thoại như: Dế Mèn, Bọ Ngựa, Rùa Đá...; hoặc tranh minh họa cho các truyện hiện đại như: Bức tranh em gái tôi, Điều không tính trước,... + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức |
Bộ | 4 | |
2 | b. Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của văn bản | Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của văn bản truyện: mô hình cốt truyện và các thành tố của truyện đề tài, chủ đề, chi tiết, nhân vật); mô hình đặc điểm nhân vật (hình dáng, cử chỉ, hành động, ngôn ngữ, ý nghĩ); mô hình lời người kể chuyện (kể theo ngôi thứ nhất và kể theo ngôi thứ ba) và lời nhân vật. Tranh có kích thước (540x790)mm, dung sai 10mm, in trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Bộ tranh gồm 03 tờ : - 01 tranh vẽ các thành phần của một cốt truyện thông thường; - 01 tranh vẽ mô hình đặc điểm nhân vật (hình dáng, cử chỉ, hành động, ngôn ngữ, ý nghĩ); - 01 tranh minh họa ngôi kể thứ nhất và ngôi kể thứ 3; lời nhân vật và lời người kể chuyện. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức |
Bộ | 4 | |
3 | Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của các loại văn bản thơ | Bộ tranh dạy các tác phẩm thơ, thơ lục bát, thơ có yếu tố tự sự và miêu tả (số tiếng, số dòng, vần, nhịp của thơ lục bát). Tranh có kích thước (540x790)mm, dung sai 10mm, in trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Bộ tranh gồm 02 tờ : - 01 tranh mô hình hóa các yếu tố tạo nên bài thơ nói chung: số tiếng, vần, nhịp, khổ, dòng thơ; - 01 tranh minh họa cho mô hình bài thơ lục bát và bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả (có thể tích hợp tranh đầu luôn cho 1 trong 2 loại bài thơ này). + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức. |
Bộ | 4 | |
4 | Bộ tranh bìa sách một số cuốn Hồi kí và Du kí nổi tiếng | Bộ tranh bìa sách một số cuốn Hồi kí và Du kí nổi tiếng. Tranh có kích thước (540x790)mm, dung sai 10mm, in trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Bộ tranh gồm 02 tờ : - 01 tranh minh họa bìa sách một số cuốn Hồi kí và Du kí nổi tiếng và tiêu biểu; - 01 tranh minh họa cho các hình thức ghi chép, cách kể sự việc, người kể chuyện ngôi thứ nhất của tác phẩm kí. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức. |
Bộ | 4 | |
5 | Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản nghị luận: mở bài, thân bài, kết bài; ý kiến, lí lẽ, bằng chứng | Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản nghị luận: mở bài, thân bài, kết bài; Bảng nêu ý kiến, lí lẽ, bằng chứng (kiểm chứng được và không kiểm chứng được) và mối liên hệ giữa các ý kiến, lí lẽ, bằng chứng. Tranh có kích thước (540x790)mm, dung sai 10mm, in trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Bộ tranh gồm 02 tờ : - 01 tranh minh họa bố cục bài văn nghị luận (mở bài, thân bài, kết bài, các ý lớn); - 01 tranh minh họa cho ý kiến, lí lẽ, bằng chứng và mối quan hệ của các yếu tố đó. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức. |
Bộ | 4 | |
6 | Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản thông tin. | Tranh một số dạng/loại văn bản thông tin thông dụng. Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản thông tin. Tranh có kích thước (540x790)mm, dung sai 10mm, in trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Bộ tranh gồm 02 tờ: - 01 tranh minh họa một số dạng/loại văn bản thông tin thông dụng; - 01 tranh minh họa các yếu tố hình thức của văn bản thông tin như: nhan đề, sa pô, đề mục, chữ đậm, số thứ tự và dấu đầu dòng trong văn bản. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức. |
Bộ | 4 | |
Chủ đề 2: Viết | |||||
7 | Tranh minh họa: Mô hình hóa quy trình viết 1 văn bản và Sơ đồ tóm tắt nội dung chính của một số văn bản đơn giản | 01 tranh minh họa về: - Mô hình hóa quy trình viết 1 văn bản: chuẩn bị trước khi viết; tìm ý và lập dàn ý; viết bài; xem lại và chỉnh sửa, rút kinh nghiệm; - Sơ đồ tóm tắt nội dung chính của một số văn bản đơn giản dưới dạng sơ đồ tư duy. Tranh có kích thước (540x790)mm, dung sai 10mm, in trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức |
Tờ | 4 | |
8 | Sơ đồ mô hình một số kiểu văn bản có trong chương trình | Bộ tranh minh họa về Sơ đồ mô hình một số kiểu văn bản tiêu biểu có trong chương trình gồm: văn bản tự sự, văn bản miêu tả, văn bản biểu cảm, văn bản nghị luận, văn bản thuyết minh; Biên bản cuộc họp. Tranh có kích thước (540x790)mm, dung sai 10mm, in trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Bộ tranh gồm 5 tờ: - 01 tranh minh họa mô hình bố cục bài văn tự sự kể lại một trải nghiệm hoặc kể lại một truyện truyền thuyết, cổ tích; - 01 tranh minh họa mô hình bố cục bài văn miêu tả một cảnh sinh hoạt; - 01 tranh minh họa mô hình bố cục bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng; - 01 tranh minh họa mô hình bố cục bài văn thuyết minh thuật lại một sự kiện; - 01 tranh minh họa mô hình bố cục một biên bản cuộc họp. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức |
Bộ | 4 | |
II | THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 - MÔN TOÁN | ||||
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG | |||||
9 | Bộ thiết bị để vẽ trên bảng trong dạy học toán | Bộ thiết bị để vẽ trên bảng gồm: - 01 chiếc thước thẳng bằng nhôm định hình dài tối thiểu 500mm, độ chia nhỏ nhất là 01mm -01 chiếc compa dài 400mm với đầu được thiết kế thuận lợi khi vẽ trên bảng bằng phấn, bút dạ, một đầu thuận lợi cho việc cố định trên mặt bảng; - 01 thước đo góc đường kính 300mm, có hai đường chia độ, khuyết ở giữa; - 01 chiếc ê ke vuông bằng nhựa, kích thước (400 x 400)mm Tất cả các thiết bị trên có độ cứng, không cong vênh, màu sắc tươi sáng, an toàn với người sử dụng. |
Bộ | 3 | |
10 | Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời | Bộ thiết bị gồm : '- 01 thước cuộn, có độ dài tối thiểu 10m. - Chân cọc tiêu, gồm: + 01 ống trụ bằng nhựa màu đen có đường kính 20mm, độ dày của vật liệu là 04mm. + 03 chân bằng thép CT3 đường kính 07mm, cao 250mm. Sơn tĩnh điện. - 01 cọc tiêu: Ống vuông kích thước (12 x 12)mm, độ dày của vật liệu là 0,8mm, dài 1200mm, được sơn liên tiếp màu trắng, đỏ (chiều dài của vạch sơn là 100mm), hai đầu có bịt nhựa. - 01 quả dọi bằng đồng đường kính 14mm, dài 20mm. - 01 cuộn dây đo có đường kính 2mm, chiều dài tối thiểu 25m. Được quấn xung quanh ống trụ đường kính 80mm, dài 50mm (2 đầu ống có gờ để không tuột dây). - Chân chữ H bằng thép có đường kính 19mm, độ dày của vật liệu là 0,9mm, gồm: + 02 thanh dài 800mm sơn tĩnh điện màu đen + 01 thanh dài 600mm sơn tĩnh điện màu đen + 02 thanh dài 250mm sơn tĩnh điện màu đen + 04 khớp nối chữ T bằng nhựa + 02 cái cút nối thẳng bằng nhựa - Eke đặc bằng nhôm, có kích thước (12x12x750)mm, độ dày của vật liệu là 0,8mm. Liên kết góc vuông bằng hai má nhựa; 2 thanh giằng bằng thép có kích thước (12x2)mm (trong đó 1 thanh dài 330mm, một thanh dài 430mm); - Giác kế: mặt giác kế có đường kính 140mm, độ dày của vật liệu là 2mm. Trên mặt giác kế được chia độ và đánh số (khắc chìm), có gá hình chữ nhật L kích thước (30x10x2)mm. Tất cả được gắn trên chân đế có thể điều chỉnh được thăng bằng và điều chỉnh độ cao từ 400mm đến 1200mm; - Ống nối bằng nhựa màu ghi sáng đường kính 22mm, dài 38mm trong đó có ren M16; - Ống ngắm bằng ống nhựa đường kính 27mm, dài 140mm, hai đầu có gắn thủy tinh hữu cơ độ dạy 1,3mm có vạch chữ thập bôi đen 1/4. |
Bộ | 3 | |
11 | Bộ thiết bị dạy Thống kê và Xác suất | Bộ thiết bị dạy học về Thống kê và xác suất gồm: - 01 quân xúc xắc có độ dài cạnh là 20mm; có 6 mặt, số chấm xuất hiện ở mỗi mặt là một trong các số 1; 2; 3; 4; 5; 6 (mặt 1 chấm; mặt 2 chấm;....; mặt 6 chấm). '- 01 hộp nhựa để tung quân xúc xắc (Kích thước: (17x10.7x4.8)cm - 02 đồng xu gồm một đồng xu to có đường kính 25mm và một đồng xu nhỏ có đường kính 20mm; dày 1mm; làm bằng hợp kim (nhôm, đồng). Trên mỗi đồng xu, một mặt khắc nổi chữ N, mặt kia khắc nổi chữ S. - 01 hộp bóng có 3 quả, trong đó có 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đỏ và 1 quả bóng vàng, các quả bóng có kích thước và trọng lượng như nhau với đường kính 35mm (giống quả bóng bàn). |
Bộ | 24 | |
THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ | |||||
MÔ HÌNH | |||||
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG | |||||
12 | Bộ thiết bị dạy hình học phẳng | Bộ thiết bị dạy hình học phẳng gồm: - Mô hình tam giác có kích thước cạnh lớn nhất là 100mm. - Mô hình hình tròn có đường kính là 100mm, có gắn thước đo độ. - 04 chiếc que có kích thước bằng nhau và bằng (2x5x100)mm, ghim lại ở một đầu (để mô tả các loại góc nhọn, vuông, tù, góc kề bù, tia phân giác của một góc, góc đối đỉnh) (gắn được trên bảng từ). Tất cả các thiết bị trên được làm bằng nhựa, màu sắc tươi sáng, an toàn với người sử dụng. |
Bộ | 24 | |
13 | Bộ thiết bị dạy học hình học trực quan (các hình khối trong thực tiễn) | - 01 hình hộp chữ nhật có kích thước (120x150x210)mm, các mặt đều là những tấm nhựa trong và có thể mở ra thành hình khai triển của hình hộp chữ nhật (gắn được trên bảng từ) - 01 hình lập phương có kích thước (200x200x200)mm các mặt đều là những tấm nhựa trong và có thể mở ra thành hình khai triển của hình lập phương (gắn được trên bảng từ) '- 01 hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước đáy (120x150x180)mm, chiều cao 210mm, các mặt đều là những tấm nhựa trong và có thể mở ra thành hình khai triển của hình lăng trụ đứng tam giác (gắn được trên bảng từ) - 01 hình hộp chữ nhật biểu diễn cách tính thể tích, kích thước trong hộp (200x160x100)mm, trong suốt. Bên trong chứa 1 tấm đấy (200x160x10)mm và 1 cột (10x10x90)mm, sơn ô vuông (10x10)mm bằng hai màu trắng đỏ |
Bộ | 24 | |
III | THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 - MÔN NGOẠI NGỮ | ||||
14 | Đài đĩa CD | Thông tin chi tiết SONY ZS-RS60BT Phát đĩa CD : Có Phát đĩa CD-R: Có Phát đĩa CD-RW: Có Phát nhạc MP3: Có Phát lại: Program, All, Folder (MP3) (một hoặc tất cả), phát ngẫu nhiên Chức năng nhớ đĩa: Nhớ vị trí đĩa và chức năng tua đĩa Hỗ trợ phát: Phát USB, thẻ nhớ SD/MMC, phát băng cassette Kết nối Bluetooth: Có RMS: 2W + 2W LỰA CHỌN DÒ ĐÀI Thu sóng FM: Có (tần số 88-108MHz) Thu sóng AM: Có (tần số 530-1600kHz) Chức năng nhớ trước các đài phát: 30 đài (FM 20, AM 10) Tự động dò đài: Có BỘ PHẬN ĐIỀU CHỈNH VÀ KHUẾCH ĐẠI ÂM THANH Mega Bass: Có LOA Kiểu loa: Stereo Speaker Loa lưới kim loại: Có Công suất âm thanh: Phù hợp cho một lớp học PHỤ KIỆN KÈM THEO Dây nguồn DC, AC: Có Phiếu bảo hành: Bảo hành điện tử Hướng dẫn sử dụng: Có KHÁI QUÁT Kich thước (Rộng x Cao x Dày): Xấp xỉ 320 x 133 x 215 mm Khối lượng: Xấp xỉ 2kg (không gồm pin), Xấp xỉ 2.3kg (trọng lượng có pin) Pin: Pin khô (Size C)x 6 Ngõ vào âm thanh từ các thiết bị khác: 1 (Stereo Mini) Ngõ tai nghe (Stereo-Mini): 1 (Stereo Mini) Xuất xứ: Trung Quốc Bảo hành: 12 tháng |
Chiếc | 2 | |
15 | Ti vi | Thông số kỹ thuật Smart Tivi LG 4K 55 inch 55UP751C0TC • Loại Tivi: Smart Tivi • Kích cỡ màn hình: 55 inch • Độ phân giải: 4K (Ultra HD) • Loại màn hình: LED nền (Direct LED), IPS LCD • Hệ điều hành: webOS 6.0 • Chất liệu chân đế: Nhựa • Chất liệu viền tivi: Nhựa • Công nghệ hình ảnh: 4K Active HDR Chế độ nhà làm phim FilmMaker Mode HDR Dynamic Tone Mapping HDR10 Pro HLG Nâng cấp hình ảnh Image Enhancing Nâng cấp độ phân giải 4K AI Upscaling LG Local Contrast Tấm nền màn hình IPS • Bộ xử lý: Bộ xử lý Quad Core 4K • Tần số quét thực: 60 Hz • Tiện ích + Điều khiển tivi bằng điện thoại: Ứng dụng LG TV Plus + Điều khiển bằng giọng nói: • LG Voice Search – tìm kiếm bằng giọng nói tiếng Việt Nhận diện giọng nói LG Voice Recognition Tìm kiếm giọng nói trên YouTube bằng tiếng Việt Alexa (Chưa có tiếng Việt) Google Assistant (Chưa có tiếng Việt) • Chiếu hình từ điện thoại lên TV: AirPlay 2Screen Mirroring • Remote thông minh: Magic Remote tích hợp micro tìm kiếm giọng nói • Kết nối ứng dụng các thiết bị trong nhà: AI ThinQ; Apple HomeKit *Ứng dụng phổ biến:YouTube; YouTube Kids; Netflix; Galaxy Play (Fim+); Clip TV; FPT Play; MyTV; Zing TV; POPS Kids; TV 360; VTVcab ON; VieON; Nhaccuatui; Spotify; Trình duyệt web; LG Content Store • Công nghệ âm thanh • Tổng công suất loa: 20 W • Chế độ lọc thoại: Chế độ lọc thoại Clear Voice III • Kết nối với loa tivi: Có • Các công nghệ khác: • Âm thanh phù hợp theo nội dung AI Sound Điều chỉnh âm thanh tự động AI Acoustic Tuning Đồng bộ hóa âm thanh LG Sound Sync • Cổng kết nối • Kết nối Internet: Cổng mạng LAN/Wifi • Cổng AV: Có cổng Composite và cổng Component • Tích hợp đầu thu kỹ thuật số: DVB-T2C • Kết nối Bàn phím, chuột: Có thể kết nối (sử dụng tốt nhất trong trình duyệt web) • Tính năng thông minh khác : AI ThinQ, 360 VR Play, Intelligent Voice Recognition, LG Voice Search, Trợ lý ảo Google Assistant • Kết nối không dây: Bluetooth (Kết nối loa, thiết bị di động) • USB: 1 cổng USB A • Cổng nhận hình ảnh, âm thanh: 2 cổng HDMI có 1 cổng HDMI eARC (ARC) • Cổng xuất âm thanh: 1 cổng 3.5 mm, 1 cổng Optical (Digital Audio), 1 cổng eARC (ARC) • Công nghệ âm thanh: Dolby Digital, Clear Voice III, Âm thanh vòm • Tổng công suất loa: 20 W (10 W + 10 W) • Thông tin lắp đặt • Kích thước có chân, đặt bàn: Ngang 124.4 cm – Cao 78 cm – Dày 22.5 cm • Khối lượng có chân: 14.5 Kg • Kích thước không chân, treo tường: Ngang 124.4 cm – Cao 71.8 cm – Dày 8.3 cm • Khối lượng không chân: 14.3 Kg • Hãng: LG • Nơi sản xuất: Indonesia • Bảo hành : 2 năm |
Chiếc | 2 | |
16 | Đầu đĩa | Tên sản phẩm : Đầu đĩa Arirang AR-36MB Thương hiệu: Arirang Mã sản phẩm: AR-36MB Xuất xứ Thương hiệu : Hàn Quốc Sản xuất : Việt Nam Điện áp : 90-240V/50-60Hz Ngõ ra hình: HDMI, Video Composite, AV, S-Video Ngõ ra âm thanh :STEREO MR/ML, DIGITAL OPTICAL, 5.1CH ANALOG Hỗ trợ định dạng: MIDI, DVD, KARAOKE/DVD/DVD-R/SVCD/VCD/CD/CD-RW/MP3/JPEG Độ phân giải tối đa: 720p Công nghệ âm thanh : 5.1 Công nghệ mắt đọc : Kim cương Chức năng karaoke : Chấm điểm thông minh; Chức năng hát bè Kết nối : Cổng Component; Cổng Optical; Cổng USB; Cổng HDMI Tính năng nổi bật: + Tính năng chấm điểm theo giọng ca và iFUN Điều khiển, chuyển bài hát từ xa qua Bluetooth trên smarthphone, tablet và remote + Phát lại đĩa DVD các chương trình chủ đề yêu thích. Phát lặp từng bài, từng đoạn tùy chọn hoặc cả đĩa + Phát hình, video và trình chiếu ảnh trực tiếp từ cổng USB Âm thanh trung thực sống động, ngõ ra 5.1CH Đi kèm theo đĩa nhạc và list nhạc Kích thước: 105 x 295 x 480 mm Trọng lượng : 3.5 kg Bảo hành: Chính hãng 12 tháng |
Chiếc | 2 | |
IV | THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 - MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN | ||||
TRANH ẢNH | |||||
Chủ đề 1: Yêu nước | |||||
17 | Bộ tranh về truyền thống gia đình, dòng họ | Bộ tranh gồm 3 tờ; Tranh có kích thước (720x1020)mm, in offset 4 màu trên giấy couche định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Minh họa: - Hình ảnh gia đình tứ đại đồng đường - Hình ảnh sum vầy, đoàn tụ gia đình trong dịp Tết cổ truyền. - Hình ảnh về truyền thống hiếu học của dòng họ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức. |
Bộ | 4 | |
Chủ đề 6: Kĩ năng tự bảo vệ | |||||
18 | Bộ tranh hướng dẫn phòng tránh và ứng phó với các tình huống nguy hiểm. | Bộ tranh gồm 3 tờ mô tả kĩ năng, các bước hoặc sơ đồ/quy trình về : - Hướng dẫn kĩ năng thoát khỏi đám cháy khi xảy ra cháy, hoả hoạn trong nhà. - Hướng dẫn về phòng, chống đuối nước và kĩ năng sơ cấp cứu nạn nhân. - Hướng dẫn về kĩ năng phòng, tránh thiên tai (bão lũ, sạt lở đất). + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức. |
Bộ | 4 | |
Chủ đề 7: Hoạt động tiêu dùng | |||||
19 | Bộ tranh về thực hiện lối sống tiết kiệm | Bộ tranh thực hành gồm 2 tờ; Tranh có kích thước (720x1020)mm, in offset 4 màu trên giấy couche định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Nội dung tranh minh họa: - Hình ảnh hướng dẫn một số biện pháp tiết kiệm nước của Tổng công ty nước. - Hình ảnh hướng dẫn một số biện pháp tiết kiệm điện của EVN. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức. |
Bộ | 4 | |
Chủ đề 8: Quyền và nghĩa vụ công dân | |||||
20 | Tranh mô phỏng mối quan hệ giữa nhà nước và công dân | Tranh gồm 01 tờ. tranh có kích thước (720x1020)mm, in offset 4 màu trên giấy couche định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Nội dung tranh thể hiện: - Mô phỏng căn cước công dân nước Việt Nam - Mô phỏng giấy khai sinh. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức |
Tờ | 4 | |
21 | Bộ tranh thể hiện các nhóm quyền trẻ em | - Bộ tranh gồm 4 tờ; Tranh có kích thước (720x1020)mm, in offset 4 màu trên giấy couche định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Nội dung tranh thể hiện các quyền trẻ em gồm: - Quyền được sống - Quyền được phát triển - Quyền được bảo vệ - Quyền được tham gia + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức.C29 |
Bộ | 4 | |
V | THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 - MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ | ||||
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ | |||||
Tại sao cần học Lịch sử | |||||
Dựa vào đâu để biết và dựng lại lịch sử | |||||
22 | Phim tư liệu mô tả việc khai quật một di chỉ khảo cổ học | Bộ phim gồm một số đoạn phim tài liệu giới thiệu quá trình khai quật một số địa điểm trong khu di tích Hoàng Thành Thăng Long. Phim chứa trong 01 USB có độ dài không quá 3 phút, hình ảnh và âm thanh rõ nét, phụ đề tiếng Việt, thuyết minh bằng tiếng Việt rõ ràng. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức |
Chiếc | 4 | |
23 | Tranh thể hiện một tờ lịch bloc có đủ thông tin về thời gian theo Dương lịch và Âm lịch. | 01 tờ tranh thể hiện ảnh chụp một tờ lịch bloc in trên tấm nhựa, kích thước (210x297)mm có đầy đủ thông tin về thời gian theo Dương lịch và Âm lịch, (các thông tin phải chi tiết, rõ ràng, có hướng dẫn học sinh khai thác thông tin; cần loại bỏ các thông tin không liên quan, như thông tin quảng cáo, các câu danh ngôn, ngày kỷ niệm,...). + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức. |
Tờ | 16 | |
Thời nguyên thủy | |||||
Nguồn gốc loài người | |||||
24 | Lược đồ một số di chỉ khảo cổ học tiêu biểu ở Đông Nam Á và Việt Nam | 02 lược đồ khảo cổ học gồm: - 01 lược đồ đánh dấu những địa điểm có di chỉ của người nguyên thuiy ở Đông Nam Á (từ thời Đá cũ, Đá mới đến thời Kim khí). - 01 lược đồ đánh dấu những di chỉ khảo cổ học tiêu biểu trên đất nước Việt Nam (từ thời Đá cũ, Đá mới đến thời Kim khí). Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức. |
Bộ | 4 | |
Xã hội cổ đại | |||||
25 | Lược đồ thể hiện thế giới cổ đại | Bộ lược đồ thế giới cổ đại, vị trí địa lý của các quốc gia cổ đại và các trung tâm văn minh lớn như Trung Quốc, Ấn Độ , La Mã , Hy Lạp , Lưỡng Hà, Ai Cập; Mỗi quốc gia cổ đại có một lược đồ. Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán OPP mờ, + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức. |
Bộ | 4 | |
Đông Nam Á từ khoảng thời gian giáp Công nguyên đến thế kỷ X | |||||
26 | Lược đồ thể hiện Đông Nam Á và các vương quốc cổ ở Đông Nam Á | - Lược đồ các vương quốc cổ ở Đông Nam Á từ thế kỉ VII đến thế kỉ X; - Lược đồ thể hiện rõ vị trí, phạm vi của các vương quốc cổ Kích thước (720x1020)mm. dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức. |
Tờ | 4 | |
27 | Phim tài liệu thể hiện một số thành tựu văn minh Đông Nam Á | Bộ phim gồm hai đoạn phim tài liệu về một số thành tựu văn minh Đông Nam Á: Barabodur (Indonesia), óc Eo (Việt Nam). - Mỗi đoạn phim chứa trong 01 USB có thời lượng không quá 3 phút, hình ảnh và âm thanh rõ nét, phụ đề tiếng Việt, thuyết minh bằng tiếng Việt rõ ràng. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức |
Bộ | 4 | |
Việt Nam từ khoảng thế kỷ VII TCN đến thế kỷ X | |||||
Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc | |||||
28 | Phim thể hiện đời sống xã hội và phong tục của người Văn Lang, Âu Lạc. | - Bộ phim thể hiện đời sống cư dân, xã hội thời Văn Lang, Âu Lạc gồm 3 phim: + 01 phim ngắn giới thiệu về đời sống xã hội và phong tục của người Văn Lang, Âu Lạc. + 01 phim tài liệu giới thiệu hiện vật lịch sử liên quan đến Văn Lang, Âu lạc: Trống đồng và hiện vật khảo cổ học thuộc các văn hóa Xóm Ren và Đông Sơn; Thành cổ Loa. + 01 phim về đời sống cư dân Văn Lang, Âu Lạc cách xác định thời gian của người Việt cổ, tổ chức nhà nước Văn Lang, phong tục, truyền thống (có thể dựa trên chất liệu của các truyền thuyết) công cuộc trị thủy, tục xăm mình của người Việt cổ, tín ngưỡng tổ tiên, tục ăn trầu, múa hát..., của người Việt cổ. - Mỗi phim chứa trong 01 USB có thời lượng không quá 3 phút, hình ảnh và âm thanh rõ nét, phụ đề tiếng Việt, thuyết minh bằng tiếng Việt. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức |
Bộ | 4 | |
Thời kì Bắc thuộc và chống Bắc thuộc từ thế kỉ II trước Công nguyên đến năm 938 | |||||
29 | Lược đồ thể hiện chiến thắng Bạch Đằng năm 938 | 01 tờ lược đồ thể hiện Chiến thắng Bạch Đằng năm 938. - Mỗi bản đồ có kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức. |
Tờ | 4 | |
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ | |||||
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG | |||||
30 | Quả địa cầu hành chính | Kích thước tối thiểu D=30cm | quả | 2 | |
31 | Quả địa cầu tự nhiên | Kích thước tối thiểu D=30cm | quả | 2 | |
32 | La bàn | La bàn thông dụng. Kích thước tối thiểu D=10cm, có mặt kính, vật liệu cứng | Chiếc | 4 | |
THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ | |||||
TRANH ẢNH | |||||
Chủ đề: Bản đồ- Phương tiện thể hiện bề mặt Trái đất | |||||
33 | Bản đồ địa hình, Bản đồ hành chính, Bản đồ đường giao thông, Bản đồ du lịch. | Trích mảnh bản đồ (thuộc lãnh thổ Việt Nam): Bản đồ địa hình tỉ lệ 1:50.000 đến 1:100.000. Bản đồ hành chính, bản đồ giao thông và bản đồ du lịch tỉ lệ 1: 200.000. Kích thước (420x590)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức. |
Tờ | 16 | |
Chủ đề: Trái đất- hành tinh của hệ Mặt Trời | |||||
34 | Sơ đồ Chuyển động của Trái đất quanh Mặt Trời | Sơ đồ chuyển động của Trái đất quanh trục và quanh Mặt Trời. Kích thước (420x590)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức. |
Tờ | 16 | |
Chủ đề: Cấu tạo của Trái đất, vỏ Trái đất | |||||
35 | Cấu tạo bên trong Trái đất | Tranh thể hiện các nội dung: - Cấu tạo bên trong Trái đất gồm lõi (lõi trong, lõi ngoài, lớp manti (manti dưới và manti trên) - Thạch quyển thể hiện độ dày mỏng khác nhau giữa lục địa và đại dương. - Hai mảng xô vào nhau. - Hai mảng tách xa nhau. Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán opp mờ + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức. |
Tờ | 4 | |
36 | Các dạng địa hình trên Trái đất | Tranh thể hiện các dạng địa hình chính: núi, cao nguyên, đồng bằng, đồi. Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức. |
Tờ | 4 | |
37 | Hiện tượng tạo núi | Tranh thể hiện các nội dung: - Sơ đồ khối (3D) mô tả các quá trình nội sinh: uốn nếp và đứt gãy. - Các hình ảnh mô tả các quá trình ngoại sinh, thành tạo địa hình do gió, do nước chảy, do hòa tan (karst), do sóng biển,... Kích thước (420x590)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức. |
Tờ | 4 | |
Chủ đề: Khí hậu và biến đổi khí hậu | |||||
38 | Sơ đồ các tầng khí quyển. | Sơ đồ các tầng khí quyển bao gồm tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng giữa, tầng i-on( tầng nhiệt), tầng ngoài, thể hiện độ cao từng tầng. Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức. |
Tờ | 4 | |
Chủ đề: Nước trên Trái đất | |||||
39 | Sơ đồ vòng tuần hoàn lớn của nước | Tranh thể hiện - Sơ đồ khối, trên đó thể hiện sự tuần hoàn của nước từ đại dương, ngưng kết (mây), chuyển vận do gió, giáng thủy (tuyết và mưa), các nguồn trữ nước (băng tuyết vĩnh viễn, nước ngầm, sông hồ, thực vật) và trở lại biển. - Biểu đồ thành phần của thủy quyển Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức |
Tờ | 4 | |
BẢN ĐỒ/ LƯỢC ĐỒ | |||||
Chủ đề: Trái đất - hành tinh của hệ Mặt Trời | |||||
40 | Bản đồ các khu vực giờ trên trái đất | Bản đồ treo tường thể hiện các khu vực giờ trên trái đất Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức. |
tờ | 4 | |
Chủ đề: Cấu tạo của Trái đất. Vỏ Trái đất | |||||
41 | Lược đồ các mảng kiến tạo, vành đai động đất, núi lửa trên Trái đất | Lược đồ treo tường. Nền lục địa nên có vờn bóng địa hình, nhất là các mạch núi chính (Himalaya, Andes, Rockie, Alps,...). Thể hiện rõ các mảng kiến tạo lớn, hướng dịch chuyển (xô vào nhau, tách xa nhau), các khu vực có động đất, núi lửa. Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức |
Tờ | 4 | |
Chủ đề: Khí hậu và biến đổi khí hậu | |||||
42 | Lược đồ phân bố lượng mưa trung bình năm trên Trái đất | Lược đồ treo tường, thể hiện phân tầng màu phân bố lượng mưa trung bình năm trên Trái đất. Trên đại dương có các dòng biển nóng và dòng biển lạnh ven bờ. Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức |
Tờ | 4 | |
43 | Lược đồ phân bố nhiệt độ trung bình năm trên Trái đất | Lược đồ treo tường, thể hiện phân tầng màu phân bố nhiệt độ trung bình năm trên Trái đất. Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức. |
Tờ | 4 | |
44 | Bản đồ các đới khí hậu trên Trái đất | Bản đồ treo tường, thể hiện 7 đới: đới khí hậu xích đạo, đới khí hậu cận xích đạo, đới khí hậu nhiệt đới, đới khí hậu cận nhiệt đới, đới khí hậu ôn đới, đới khí hậu cận cực, đới khí hậu cực. Có các biểu đồ nhiệt, mưa ở một số địa điểm đại diện cho các đới khí hậu. Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức |
Tờ | 4 | |
Chủ đề: Nước trên Trái đất | |||||
45 | Bản đồ các dòng biển trên đại dương thế giới | Bản đồ treo tường, thể hiện các dòng biển trên mặt do gió, gồm các dòng biển nóng và các dòng biển lạnh. thể hiện đủ các đại dương thế giới (Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương, Nam Đại Dương). Bản đồ phải thể hiện rõ ràng để học sinh nhận biết được các vòng tuần hoàn trong đại dương thế giới. Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức |
Tờ | 4 | |
Chủ đề: Đất và sinh vật trên Trái đất | |||||
46 | Bản đồ các loại đất chính trên Trái đất | Bản đồ treo tường, thể hiện các loại đất chính của các đới cảnh quan thiên nhiên trên Trái đất. Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức |
Tờ | 4 | |
47 | Bản đồ các đới thiên nhiên trên Trái đất | Bản đồ treo tường, thể hiện các đới thiên nhiên. Ngoài khung bản đồ có một số ảnh minh họa về các đới thiên nhiên này. Kích thước (720 x 1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức |
Tờ | 4 | |
Chủ đề: Con người và thiên nhiên | |||||
48 | Bản đồ phân bố dân cư và các đô thị trên thế giới | Bản đồ treo tường, thể hiện mật độ dân số theo khu vực; các thành phố lớn trên thế giới có quy mô dân số từ 10 triệu người trở lên Kích thước (720 x 1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức |
Tờ | 4 | |
VI | THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 - MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN | ||||
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG | |||||
49 | Giá để ống nghiệm | Bằng nhựa hoặc bằng gỗ hai tầng, chịu được hoá chất, có kích thước (180x110x56) mm, độ dày của vật liệu là 2,5 mm có gân cứng, khoan 5 lỗ, ɸ19mm và 5 cọc cắm hình côn từ ɸ7mm xuống ɸ10mm, có 4 lỗ ɸ12mm. | Cái | 8 | |
50 | Đèn cồn | Thuỷ tinh không bọt, nắp bằng nhựa, nút xỏ bấc bằng sứ. Thân (75mm, cao 95mm, cổ 22mm). Có đế cầm bằng nhựa. | Cái | 8 | |
51 | Cốc thuỷ tinh loại 250ml | Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ ɸ72mm, chiều cao 95mm có vạch chia độ | Cái | 8 | |
52 | Chậu thủy tinh | Thuỷ tinh thường, có kích thước ɸ200mm, chiều cao 100mm | Cái | 8 | |
53 | Ống nghiệm | Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, ɸ16 mm, chiều cao 160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền cơ học | Cái | 80 | |
54 | Ống thủy tinh chữ Z | Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, đảm bảo độ bền cơ học | Cái | 20 | |
55 | Lưới thép | Bằng Inox, kích thuớc (100x100)mm có hàn ép các góc. | Cái | 20 | |
56 | Găng tay cao su | Cao su chịu đàn hồi cao, chịu hoá chất. | Đôi | 100 | |
57 | Kính bảo vệ mắt không màu | Nhựa trong suốt, không màu, chịu hoá chất. | Cái | 20 | |
58 | Chổi rửa ống nghiệm | Cán Inox, dài 30 cm, lông chổi dài rửa được các ống nghiệm đường kính từ 16mm - 24mm. | Cái | 20 | |
59 | Khay mang dụng cụ và hóa chất | Khay mang dụng cụ và hóa chất Model: KMDC 0068 - Kích thước (420x330x80)mm, dày 10mm. - Chia làm 5 ngăn, trong đó 4 ngăn xung quanh có kích thước (165x155)mm, ngăn ở giữa có kích thước (110x330)mm có khoét lỗ tròn để đựng lọ hoá chất. - Có quai xách bằng gỗ cao 165mm. Chất liệu: Vật liệu bằng gỗ tự nhiên phủ sơn 3 lớp phù hợp tiêu chuẩn TCVN 6238-3:2011. Hàng mới: 100% Bảo hành: 12 tháng |
Cái | 5 | |
60 | Bộ giá thí nghiệm | - Chân đế bằng kim loại, sơn tĩnh điện màu tối, khối lượng khoảng 2.5 kg, bền chắc, ổn định, đường kính lỗ 10mm và vít M6 thẳng góc với lỗ để giữ trục đường kính 10mm, có hệ vít chỉnh cân bằng - Thanh trụ bằng inox, ɸ 10mm gồm 3 loại + Loại 1: dài 500mm và 1000mm. + Loại 2: dài 360mm, một đầu về tròn, đầu kia có ren M5 dài 15mm, có êcu hãm. + Loại 3: dài 200mm, 2 đầu về tròn - Khớp nối bằng nhôm đúc, (43x20x18) mm, có vít hãm bằng thép bọc nhựa ( bộ/ 3 cái ) - Vòng nung có đường kính 77mm bằng inox F5mm, tay cầm dài 97mm bằng inox F9,7mm (1 cái ) - Tay kẹp nhôm làm bằng nhôm định hình, cán F 10mm dài 125mm, phần kẹp uốn thành 2 hình cong (1 cái ) |
Bộ | 4 | |
61 | Bình chia độ | Hình trụ ɸ37 mm; cao 325 mm; có để; giới hạn đo 250 ml; độ chia nhỏ nhất 2 ml; bằng thủy tinh trung tính hoặc nhựa an toàn, chịu nhiệt độ cao. | Cái | 10 | |
62 | Biến áp nguồn | Điện áp vào 220V- 50Hz. Điện áp ra: - Điện áp xoay chiều (5A): ( 3, 6, 9, 12, 15, 24) V. - Điện áp một chiều (3A): điều chỉnh từ 0 đến 24 V. Có đồng hồ chỉ thị điện áp ra; có mạch đóng ngắt và bảo vệ quá dòng, đảm bảo an toàn về độ cách điện và dộ bền điện trong quá sử dụng. |
Cái | 4 | |
63 | Cảm biến lực | Cảm biến lực - Model: VEE-WHL0103 - Xuất xứ: Việt Nam - Cảm biến lực: + Điện áp hoạt động: 3.3~5V + Đầu ra số: 24-Bít +Dải đo: ±10 N và ±50 N + Độ phân dải: ±0.01 N và ±0.05 N - Mô đun: +Sử dụng vi điều khiển 8-bit + Tốc độ lên tới 64MHz +Bộ nhớ ROM 32KB, RAM 1.5Kx8 + Bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256x8 + Giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU - Nguồn cấp: 5Vdc/3A - Phần mềm tiếng Việt: STEMe - Cổng kết nối: VPS2-6 - Kích thước: 80x50x20mm |
Cái | 1 | |
64 | Cảm biến nhiệt độ | Cảm biến nhiệt độ - Model: VEE- ATH0102 - Xuất xứ: Việt Nam + Đầu dò nhiệt PT100 type B + Dải đo -50~200*C + Độ phân dải: 0.1*C + Chiều dải: 1.5M + Vật liệu: Thép không dỉ + Kích thước 4x30mm + Chống thấm nước - Mô đun: +Sử dụng vi điều khiển 8-bit + Tốc độ lên tới 64MHz +Bộ nhớ ROM 32KB, RAM 1.5Kx8 + Bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256x8 + Giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU + Bộ chuyển đổi tương tự-số: 15 bít với thời gian đáp ứng 21ms, và độ phân dải 0.03125*C - Nguồn cấp: 5Vdc/3A - Phần mềm tiếng Việt: STEMe - Cổng kết nối: VPS2-6 - Kích thước: 80x50x20mm |
Cái | 1 | |
65 | Bộ thu nhận số liệu | Bộ thu thập, hiển thị, xử lý và lưu trữ kết quả - Model: VEE-VDA0020 - Xuất xứ: Việt Nam - Thiết bị gồm các chức năng: + Kết nối với các cảm biến, mô hình thí nghiệm, thiết bị đo đạc…thông qua các giao thức truyền thông như RS232, RS485, Wireless, LAN, mqtt… + Xử lý dữ liệu, lưu dữ liệu vào bộ nhớ, usb, cơ sở dữ liệu + Gửi dữ liệu qua mạng lên server, qua mail, qua điện thoại… + Trình diễn và phân tích dữ liệu bằng chữ số, biểu đồ, hiển thị dữ liệu trên màn hình 10 inch, máy chiếu, hay màn hình khác qua cáp HDMI + Phân tích dữ liệu bằng các thuật toán cơ bản như thống kê, tính trung bình, lớn nhất, nhỏ nhất… + Thiết bị có thể được truy cập từ xa (remote) qua mạng để giáo viên quản lý các thao tác của sinh viên trên thiết bị. + Phần mềm VDAT sử dụng trên thiết bị được viết trên các môi trường phát triển mở với mã nguồn mở cho phép giáo viên và học sinh có thể thay đổi mã nguồn hay tự tích hợp thêm tính năng vào các bài học của mình giúp việc học tập thực sự không bị các giới hạn hoặc vi phạm bản quyền. - Cấu hình thiết bị : + Sử dụng chíp xử lý tiên tiến Broadcom BCM2711, quad-core Cortex-A72 (ARM v8) 64-bit SoC @ 1.5GHz + RAM: 8GB LPDDR4-2400 SDRAM + Wifi chuẩn 2.4GHz và 5.0 GHz IEEE 802.11ac. Bluetooth 5.0, BLE + Sử dụng cổng mạng Gigabit Ethernet + 2 cổng USB 2.0 và 2 cổng USB 3.0 + 1 cổng DB-9 sử dụng giao tiếp RS232 và Modbus + 1 cổng mở rộng HDMI + Sử dụng màn hình cảm ứng điện trở HDMI LCD 10.1 inch + Hỗ trợ màn hình HDMI mở rộng với độ phân dải 4K + Sử dụng thẻ nhớ 64G cho hệ điều hành và lưu trữ + Adapter nguồn DC 5V – 3A chuẩn USB-C * Kèm theo bộ chuyển mạch SWITCH - Sử dụng để kết hợp nhiều cảm biến vào một bài thực hành. - Có thể kết nối nhiều bộ chuyển mạch với nhau để kết hợp tối đa 32 cảm biến một lúc. - Switch-4 bao gồm: + 4 cổng vào/ra + 1 cổng nối với Datalogger + Giao thức truyền thông Modbus RTU |
Bộ | 1 | |
66 | Kính hiển vi | "Kính hiển vi có thiết bị kết nối với máy tính a. Kính hiển vi Model: MML 1400 Hãng sản xuất: TPTECH Xuất xứ: Trung Quốc Độ phóng đại 40-1600 lần. Vật kính 04 vật kính chất liệu vỏ kính bằng đồng thau (4x, 10x, 40x, 100x), gồm: + 4X (tương đương độ phóng đại 40 đến 64 lần) + 10X (tương đương độ phóng đại 100 đến 160 lần) + 40X (tương đương độ phóng đại từ 400 lần đến 640 lần) + 100X (tương đương độ phóng đại từ 1000 lần đến 1600 lần) Chỉ số phóng đại thị kính: 2x, 10x, 16x - Kính hiển vi bao gồm các thành phần chính sau: + Thị kính + Đĩa mang vật kính + Vật kính + Thân kính + Tiểu xa + Bàn mang mẫu vật + Tụ quang + Ốc chỉnh màn chắn sáng + Ốc thứ cấp + Ốc vi cấp + Ốc di chuyển tiểu xa" "+ Đèn halogen + Chân giá đỡ + dây điện - Hệ thống giá đỡ gồm: Bệ, thân, Revonve mang vật kính, bàn để tiêu bản, kẹp tiêu bản. - Hệ thống phóng đại + Thị kính: là một bộ phận của kính hiển vi mà người ta để mắt và để soi kính quan sát mẫu vật. + Vật kính: là 1 bộ phận của kính hiển vi quay về phía có vật mà người ta muốn quan sát, có 4 độ phóng đại chính của vật kính: 4X, 10X, 40X, 100X - Hệ thống chiếu sáng gồm: + Nguồn sáng: đèn LED + Điện áp: 220V/50Hz + Màn chắn được đặt vào trong tụ quang Abbe dùng để điều chỉnh lượng ánh sáng đi qua tụ quang. + Tụ quang, dung để tập trung những tia sáng và hướng luồng ánh sáng vào tiêu bản cần quan sát. Vị trí tụ quang nằm ở giữa bàn để tiêu bản. Di chuyển tụ quang lên xuống để điều chỉnh độ chiếu sáng. - Hệ thống điều chỉnh: + Ốc vĩ cấp + Ốc vi cấp + Ốc điều chỉnh tụ quang lên xuống + Ốc điều chỉnh độ tập trung ánh sáng của tụ quang + Núm điều chỉnh màn chắn sáng + Ốc di chuyển phiến kính mang tiêu bản (trước, sau, trái, phải) Phụ kiện bao gồm: 04 vật kính cốt đồng thau (4x, 10x, 40x, 100x), 03 thị kính (2x, 10x và 16x), 05 mẫu vật thí nghiệm, 01 giá đỡ điện thoại, 01 thước cặp di động, 01 dụng cụ tháo cơ bản, 01 đèn chiếu sáng, 01 dầu soi kính hiển vi, 01 túi chống sốc (đựng kính). b. Ống kính điện tử (kết hợp máy tính) Độ phân giải: 200W pixel đảm bảo độ nét khi trình chiếu lên màn hình giúp giáo viên và học sinh quan sát các tiêu bản được tốt hơn trong quá trình giảng dạy." |
Bộ | 1 | |
67 | Kính lúp | Loại thông dụng (kính lúp cầm tay) độ phóng đại 6x | Cái | 5 | |
68 | Pipet (ống hút nhỏ giọt) | Loại thông dụng bằng nhựa, dung tích 10 ml. | Cái | 8 | |
69 | Áo choàng | Bằng vải trắng. | Cái | 30 | |
70 | Cốc thủy tinh 100 ml | Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ Ф50 mm, chiều cao 73 mm. | Cái | 10 | |
71 | Ống đong hình trụ 100 ml | Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, có để thủy tinh, độ chia nhỏ nhất 1ml. Dung tích 100ml. Đảm bảo độ bền cơ học. | Cái | 10 | |
72 | Bình tam giác 250ml | Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, đường kính đáy Ф86mm, chiều cao bình 140mm (trong đó cổ bình dài 32mm, kích thước Ф28mm). | Cái | 10 | |
73 | Bình tam giác 100ml | Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, đường kính đáy Ф63mm, chiều cao bình 93mm (trong đó cổ bình dài 25mm, kích thước Ф22mm). | Cái | 4 | |
74 | Bộ ống dẫn thủy tinh các loại | Ống dẫn các loại bằng thuỷ tinh trung tính trong suốt, chịu nhiệt, có đường kính ngoài 6mm và đường kính trong 3mm, có đầu vuốt nhọn. Gồm: -1 ống hình chữ L (60,180) mm; -1 ống hình chữ L (40,50) mm; -1 ống thẳng, dài 70mm; -1 ống thẳng, dài 120mm; -1 ống hình chữ z (một đầu góc vuông và một đầu góc nhọn 60°) có kích thước các đoạn tương ứng (50, 140, 30) mm; - 1 ống hình chữ z (một đầu góc vuông và một đầu uốn cong vuốt nhọn) có kích thước các đoạn tương ứng (50, 140,30) mm. |
Bộ | 10 | |
75 | Bộ nút cao su có lỗ và không có lỗ các loại | Cao su chịu hoá chất, có độ đàn hồi cao, không có lỗ và có lỗ ở giữa có đường kính Ф6mm, gồm: - Loại có đáy lớn Ф22mm, đáy nhỏ Ф15mm, cao 25mm; - Loại có đáy lớn Ф28mm, đáy nhỏ Ф23mm, cao 25mm; - Loại có đáy lớn Ф19mm, đáy nhỏ Ф14mm, cao 25mm; - Loại có đáy lớn Ф42mm, đáy nhỏ Ф37mm, cao 30mm. |
Bộ | 6 | |
76 | Lọ thuỷ tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt | Gồm: - 01 Lọ màu nâu và 04 lọ màu trắng , thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 100ml. Kích thước: Tổng chiều cao 95mm (thân lọ 70mm, cổ lọ 20mm); Đường kính (thân lọ Ф45mm, miệng lọ Ф18mm); Nút nhám kèm công tơ hút (phần nhám cao 20mm, Ф nhỏ 15mm, Ф lớn 18mm); - Ống hút nhỏ giọt: Quả bóp cao su được lưu hóa tốt, độ đàn hồi cao. ống thủy tinh Ф 8mm, dài 120mm, vuốt nhọn đầu. |
Bộ | 4 | |
77 | Thìa xúc hóa chất | Thuỷ tinh dài 160mm, thân Ф5mm. | Cái | 10 | |
TRANH ẢNH | |||||
Chất và sự biến đổi chất | |||||
78 | Sự đa dạng của chất | Tranh màu minh họa sự đa dạng của các vật thể (sự đa dạng của các chất) có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật sống, vật không sống) Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi Nhà xuất bản Hồng Đức. |
Tờ | 4 | |
Vật sống | |||||
79 | So sánh tế bào thực vật, động vật | Vẽ song song 2 hình tế bào thực vật, dộng vật và chỉ ra những đặc điểm giống nhau (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào) và khác nhau (thành tế bào, lục lạp chỉ có ở tế bào thực vật) Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi Nhà xuất bản Hồng Đức |
Tờ | 4 | |
80 | So sánh tế bào nhân thực và nhân sơ | Vẽ song song 2 hình tế bào nhân sơ, nhân thực và chỉ ra những điểm giống (màng sinh chất, tế bào chất) và khác nhau (nhân hoặc vùng nhân). Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi Nhà xuất bản Hồng Đức |
Tờ | 4 | |
Đa dạng thế giới sống | |||||
Sự đa dạng của các nhóm sinh vật | |||||
81 | Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần) | Tranh hình cây Hạt trần (cây thông) với những đặc điểm hình thái cơ bản (rễ, thân, lá, nón); bên cạnh vẽ một cành con mang hai lá với cụm nón đực, nón cái, hạt có cánh. Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi Nhà xuất bản Hồng Đức. |
Tờ | 4 | |
82 | Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín) | Tranh hình cây Hạt kín với các chú thích cơ bản: rễ, thân, lá, cánh hoa. Cây hai lá mầm (cây dừa cạn) Cây một lá mầm (cây rẻ quạt) Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi Nhà xuất bản Hồng Đức. |
Tờ | 4 | |
83 | Đa dạng động vật không xương sống | Hình ảnh mô tả các nhóm động vật không xương sống (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp), mỗi ngành một đại diện với các chú thích về đặc điểm đặc trưng. Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi Nhà xuất bản Hồng Đức |
Tờ | 4 | |
84 | Đa dạng động vật có xương sống | Hình ảnh mô tả các nhóm động vật có xương sống (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú), mỗi lớp một đại diện với các chú thích về đặc điểm đặc trưng. Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi Nhà xuất bản Hồng Đức |
Tờ | 4 | |
Năng lượng và sự biến đổi | |||||
85 | Sự tương tác của bề mặt hai vật | Mô tả sự tương tác giữa bề mặt của hai vật tạo ra lực ma sát giữa chúng. Tranh có kích thước (1020 x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi Nhà xuất bản Hồng Đức |
Tờ | 4 | |
Trái Đất và bầu Trời | |||||
86 | Sự mọc lặn của Mặt Trời | Mô tả sự mọc lặn của Mặt Trời hàng ngày (do người ở bề mặt Trái Đất nhìn thấy). Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi Nhà xuất bản Hồng Đức |
Tờ | 4 | |
87 | Một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng | Mô tả một số hình dạng nhìn thấy chủ yếu của Mặt Trăng trong Tuần trăng (các hình dạng cơ bản). Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi cơ quan chức năng có thẩm quyền. cỏ định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi Nhà xuất bản Hồng Đức. |
Tờ | 4 | |
88 | Hệ Mặt Trời | Mô tả sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời (hình dạng mô phỏng đường chuyển động của 8 hành tinh xung quanh Mặt Trời). Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi Nhà xuất bản Hồng Đức. |
Tờ | 4 | |
89 | Ngân Hà | Mô tả hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà Tranh có kích thước (1020x720) mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi Nhà xuất bản Hồng Đức. |
Tờ | 4 | |
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT (Cho một phòng học bộ môn) | |||||
Chất và sự biến đổi chất | |||||
90 | Bộ thí nghiệm nóng chảy và đông đặc | Gồm: - Cốc thuỷ tinh loại 250ml và lưới thép tản nhiệt (Cốc và lưới thép lấy ở thiết bị dùng chung TBDC) - Nhiệt kế lỏng: Chia độ từ -10°C đến +110°C; độ chia nhỏ nhất 1°C, có vỏ đựng: 01 chiếc - Nến (Parafin) rắn: 01 hộp 100g - Kiềng đun: 01 chiếc (chất liệu thép không gỉ) bên ngoài được bọc lớp cách nhiệt màu đen gồm 3 chân vững chắc, đường kính mâm đỡ là 8cm, chân kiềng dài 12cm, cao 11cm có thể để đèn cồn ở dưới) |
Bộ | 2 | |
91 | Bộ dụng cụ và hóa chất điều chế oxygen | Gồm: - Ống nghiệm Ф 16mm và chậu thủy tinh Ф 200mm (TBDC); Ống dẫn thủy tinh chữ Z (lấy ở thiết bị dùng chung TBDC) - Lọ thủy tinh miệng rộng không có nhám và có nhám kèm nút nhám (Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích tối thiểu 100ml) Thuốc tím (Potassium pemangannate -KMnO4): Để trong lọ thủy tinh (hoặc nhựa) tối màu có nút kín; 150 gram / lọ |
Bộ | 2 | |
92 | Bộ dụng cụ xác định thành phần phần trăm thể tích | Gồm: - Chậu thủy tinh Ф 200mm, dung dịch NaOH đặc; Cốc thủy tinh dung tích 1000ml; - Nến cây loại nhỏ Ф 1cm |
Bộ | 2 | |
93 | Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm để phân biệt dung dịch; dung môi | Gồm: - Cốc thủy tinh loại 250ml - Thìa cà phê bằng nhựa - Muối hạt 100g để trong lọ nhựa - Đường trắng hoặc đường đỏ 100g đựng trong lọ nhựa |
Bộ | 2 | |
94 | Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm tách chất | Gồm: - Cốc thủy tinh loại 250 ml (lấy ở thiết bị dùng chung); - Lưới thép tản nhiệt, Bộ giá đỡ cơ bản; Dung dịch NaCl đặc (lấy ở thiết bị dùng chung TBDC) - Bình tam giác 250ml - Bát sứ, Đũa thủy tinh, Giấy lọc. - Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn (Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước Ф80mm, dài 90mm, trong đó đường kính cuống 10, chiều dài 20mm); - Phễu chiết hình quả lê (Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích tối đa 125 ml, chiều dài của phễu 270 mm, đường kính lớn của phễu ɸ60 mm, đường kính cổ phễu ɸ19 mm dài 20mm (có khoá kín) và ống dẫn có đường kính ɸ6 mm dài 120 mm); - Cát 300g đựng trong lọ thủy tinh hoặc lọ nhựa; Dầu ăn 100ml đựng trong lọ thủy tinh. |
Bộ | 2 | |
Vật sống | |||||
Tế bào - đơn vị cơ sở của sự sống | |||||
95 | Bộ dụng cụ quan sát tế bào | Gồm: - Kính hiển vi ( lấy ở thiết bị dùng chung- TBDC) - Kính lúp ( lấy ở thiết bị dùng chung -TBDC) - Tiêu bản tế bào thực vật: 10 cái (Tiêu bản tế bào rõ nét, nhìn thấy được các thành phần chính: thành phần tế bào, màng, tế bào chất, nhân); - Tiêu bản tế bào động vật: 10 cái (Tiêu bản tế bào rõ nét, nhìn thấy được các thành phần chính: màng, tế bào chất, nhân) |
Bộ | 2 | |
96 | Bộ dụng cụ làm tiêu bản tế bào | Gồm: - Kính hiển vi, pipet ( lấy ở thiết bị dùng chung -TBDC) - Lam kính, La men (loại thông dụng bằng thủy tinh); - Kim mũi mác, panh (Loại thông dụng, bằng inox); - Dao cắt tiêu bản (loại thông dụng) - Nước cất; giấy thấm |
Bộ | 2 | |
97 | Bộ dụng cụ quan sát sinh vật đơn bào | Gồm: - Kính hiển vi , pipet ( lấy ở thiết bị dùng chung- TBDC) - Đĩa kính đồng hồ (loại thông dụng bằng thủy tinh); - Kim mũi mác (Loại thông dụng, bằng inox); - Giấy thấm, nước cất, lam kính (loại thông dụng) - Methylen blue (loại thông dụng, lọ 100ml) |
Bộ | 2 | |
98 | Bộ dụng cụ quan sát sinh nguyên vật | Gồm: - Kính hiển vi , pipet (lấy ở thiết bị dùng chung- TBDC) - Lam kính, La men (loại thông dụng bằng thủy tinh); - Giấy thấm, nước cất (loại thông dụng) |
Bộ | 2 | |
99 | Bộ dụng cụ quan sát nấm | Kính lúp (lấy ở thiết bị dùng chung- TBDC) Các loại nấm gồm có: + Tiêu bản nấm Saccharomycetes + Tiêu bản nấm Penicilin sp + Tiêu bản nấm Aspergillus sp - + Bào tử nấm linh chi |
Bộ | 2 | |
100 | Bộ dụng cụ thu thập và quan sát sinh vật ngoài thiên nhiên | Gồm: - Kính lúp, găng tay (lấy ở thiết bị dùng chung- TBDC); - Ống nhòm 16×32 Màu sắc: đen Thông số chi tiết: + Độ khuếch đại: 16 lần, chống rung, đường kính 32mm + Kích thước: Dài 141mm x (82 ~120)mm điều chỉnh ngang x 45mm độ dày. + Vỏ kim loại bọc nhựa tổng hợp chống va đập + Trọng lượng: 360g; Ống ngắm: 32mm; Góc nhìn: 4.2 °; Độ phân giải 8.8 ”; Khoảng cách mắt gần: 2mm; Khoảng cách mắt xa 13.5mm; Trường nhìn: 1500m /8000m; Loại lăng kính: BaK4 hiện đại nhất – trung thực, sắc nét.; - Panh (loại thông dụng bằng inox); - Kéo cắt cây; - Cặp ép thực vật, - Vợt bắt sâu bọ, vợt bắt động vật thủy sinh; - Hộp nuôi sâu bọ (bằng nhựa loại thông dụng); - Bể kính (bằng nhựa loại thông dụng) |
Bộ | 2 | |
Năng lượng và sự biến đổi | |||||
101 | Bộ dụng cụ đo chiều dài, thời gian, khối lượng, nhiệt độ | Gồm: - Đồng hồ bấm giây: Loại điện tử hiện số, độ chính xác 1/100 giây; - Nhiệt kế (lỏng): Chia độ từ -10°C đến +110°C; độ chia nhỏ nhất 1°C, có vỏ đựng (hoặc cảm biến nhiệt độ (TBDC)); - Nhiệt kế y khoa: Loại thông dụng, độ chia nhỏ nhất 0,1°C (TBDC). - Cân đồng hồ: Loại 500g; độ chia nhỏ nhất 2 - Thước cuộn: Dây không dãn, dài tối thiểu 1500 mm; |
Bộ | 2 | |
102 | Bộ dụng cụ minh họa lực không tiếp xúc | Gồm: - Giá thí nghiệm (lấy ở thiết bị dùng chung- TBDC) - Hai thanh nam châm - Một vật bằng sắt nhẹ, buộc vào sợi dây treo trên giá thí nghiệm |
Bộ | 2 | |
103 | Bộ thiết bị chứng minh lực cản của nước | Model: VEE-H102 - xuất xứ: Việt Nam 1- Cụm đế thiết bị: - Đế gỗ: Cao su ghép thanh, kt: (900x210x20)mm - Ray dẫn hướng: Gồm 02 thanh bằng nhôm, kt: (825x16x7)mm - Cột gắn cảm biến: Bằng nhôm được cố định với đế gỗ. - Bể chứa nước: Bằng Mica, dung tích 9,5 lít; kt: (500x200x150)mm 2- Cụm xe cố định: - Thân xe: Chất liệu nhựa, xe được cố định bằng thanh nối cứng vào móc treo; kt:(120x60x38)mm - Pully: Bằng nhựa, có rãnh chốt dây, đường kính phi 31mm, cao 15mm - Động cơ: DC 5v, tốc độ vòng quay 50v/p, Momen xoắn tối đa 1kg/cm 3- Cụm xe di động: - Thân xe: Chất liệu nhựa, xe được nối với xe cố định bằng dây treo; kt:(120x60x38)mm - Tấm nhựa chắn nước: kt (110x90x2)mm, được nối với xe bằng trục nối phi 6mm dài 85mm |
Bộ | 2 | |
104 | Bộ thí nghiệm độ giãn lò xo | - Model: VEE-L102 - xuất xứ: Việt Nam * Cấu hình kỹ thuật chính: - Đế gỗ cao su ghép thanh: (200x250)mm - Cột nhôm hình: 650mm - Cột trượt Inox phi 10: 400mm - Lực kế lò xo có thân hình trụ Φ 20 mm lằm bằng nhựa trong có vạch chia độ với độ chia nhỏ nhất 0,1 N, hai đầu có móc treo bằng kim loại không rỉ, một đầu lò xo cố định, giới hạn đo (0 - 5)N; - Quả nặng có móc treo bằng kim loại không rỉ, khối lượng: 10g, 20g, 30g,100g và 200g; - Độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo - Giá cài cảm biến lực bằng nhựa |
Bộ | 2 | |
VII | THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 - MÔN CÔNG NGHỆ | ||||
THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ | |||||
TRANH ẢNH | |||||
Nhà ở | |||||
105 | Vai trò và đặc điểm chung của nhà ở | Yêu cầu nội dung: Diễn tả ngôi nhà với hình dáng bên ngoài, các không gian sinh hoạt điển hình, khuôn viên xung quanh ngôi nhà. Kích thước tranh (790x540)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi Nhà xuất bản Hồng Đức |
Tờ | 4 | |
106 | Kiến trúc nhà ở Việt Nam | Yêu cầu nội dung: Thể hiện kiến trúc nhà ở đặc trưng tại Việt Nam như nhà truyền thống vùng nông thôn, nhà mặt phố, nhà chung cư, nhà sàn. Kích thước tranh (790x540)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi Nhà xuất bản Hồng Đức |
Tờ | 4 | |
107 | Xây dựng nhà ở | Yêu cầu nội dung: Một số vật liệu, hình ảnh minh họa các bước xây dựng ngôi nhà cấp 4 cho hộ gia đình. Kích thước tranh (790x540)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi Nhà xuất bản Hồng Đức |
Tờ | 4 | |
108 | Ngôi nhà thông minh | Yêu cầu nội dung: Ngôi nhà với một số hệ thống của một ngôi nhà thông minh trên các phương diện năng lượng, an ninh, điều khiển. Kích thước tranh (790x540)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi Nhà xuất bản Hồng Đức |
Tờ | 4 | |
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG (Số lượng trang bị được tính cho một phòng học bộ môn - PHBM) | |||||
109 | Bộ vật liệu cơ khí | Bộ vật liệu cơ khí gồm: Tấm nhựa Formex (khổ A3, lọa dày 3mm và 5mm), số lượng 10 tấm, mỗi loại; Tấm nhựa Acrylic (A4, trong suốt, dày 3mm), số lượng 10 tấm; Thanh keo nhiệt (đường kính 10mm), số lượng 10 thanh; Vít ren và đai ốc M3, 100 cái; Vít gỗ các loại, 100 cái; Mũi khoan (đường kính 3mm), 5 mũi; Bánh xe (đường kính 65mm, trục 5mm), 10 cái. |
Bộ | 1 | |
110 | Bộ dụng cụ cơ khí | Bộ dụng cụ cơ khí, mỗi loại 01 cái gồm: Thước lá (dài 300 mm); Thước cặp cơ (loại thông dụng); Đầu vạch dấu (loại thông dụng); Thước đo góc (loại thông dụng); Thước đo mặt phẳng (loại thông dụng); Dao dọc giấy (loại thông dụng); Dao cắt nhựa Acrylic (loại thông dụng); Ê tô nhỏ (khẩu độ 50 mm); Dũa (dẹt, tròn) mỗi loại một chiếc; Cưa tay (loại thông dụng); Bộ tuốc nơ vít đa năng (loại thông dụng); Mỏ lết cỡ nhỏ (loại thông dụng); Kìm mỏ vuông (loại thông dụng); Súng bắn keo (loại 10mm, công suất 60 W). |
Bộ | 2 | |
111 | Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ | Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ Mục đích sử dụng: Thực hành, Vận dụng kiến thức vào thực tiễn. Gồm có + Máy in 3D cỡ nhỏ: 01 chiếc + Khoan điện cầm tay (sử dụng pin): 3 chiếc a. Máy in 3D cỡ nhỏ: 01 chiếc Model: TPX7 Hãng sản xuất: TPTECH Xuất xứ: Trung Quốc Công nghệ in: FDM Số lượng đầu in: 01 Nhiệt độ đầu in: 180-300°C Độ phân giải layer: 0,05mm-0,3mm Độ dầy layer: 0,1mm-0,4mm Đường kính đầu in: 0,4 mm/1,75mm Tốc độ in: 20-150mm/s Vật liệu in: PLA, ABS Kích thước làm việc tối đa (khổ in): 235 x 235 x 250mm Kiểu bàn in: Có thể tháo rời Điều khiển: Màn hình cảm ứng 2,4 inch Kích thước sợi in: 1,75mm Kết nối: Wifi, Thẻ SD, cổng USB Định dạng file hỗ trợ: Input: STL, OBJ, Output: G-Code Trọng lượng tịnh: 8.5kg Kích thước máy: 320x420x480mm Kích thước đóng gói: 210x440x590mm Phần mềm đi kèm theo máy: Simplify3D/ CURA Hỗ trợ hệ điều hành: Windows XP/7/8/10 (32 bit/64bit) Tiếp tục in: Có (khi mất điện, khi hết nguyên liệu và lưu dữ liệu) Kiểm tra nguyên liệu in: Có (tạm dừng khi hết nguyên liệu in và hạ bàn in) Phụ kiện kèm theo: 01 cuộn in 250g a. Khoan điện cầm tay (sử dụng pin): 03 chiếc Model: 79010 Hãng sản xuất: Tolsen Xuất xứ: Trung Quốc Điện áp: 3,6V Nguồn: Li-ion, 1300mAh Tốc độ không tải: 180rpm Mô-men xoắn tối đa: 3Nm Chuck: 1/4 ″ (6,35mm) Bộ sạc: AC100-240V, 50 / 60Hz Europlug Thời gian sạc: 3-5 giờ Chuyển đổi: chuyển tiếp và đảo ngược |
Bộ | 1 | |
112 | Bộ vật liệu điện | Bộ vật liệu điện gồm: - Pin lithium (loại 3.7V, 1200maH), 9 cục; - Đế pin Lithium (loại đế ba), 03 cái; - Dây điện màu đen, màu đỏ (đường kính 0.3 mm), 20 m cho mỗi màu; - Dây nối kỹ thuật điện (Dây đơn, đường kính 1.5mm, dài 30cm, có chốt cắm hai đầu đường kính 4mm); - Dây cáp dupont (Loại dài 30cm, chân 2.54mm, 40 sợi); - Dây kẹp cá sấu 2 đầu (dài 30cm), 30 sợi; - Gen co nhiệt (đường kính 2 và 3 mm), mỗi loại 2m; - Băng dính cách điện, 05 cuộn; - Phíp đồng một mặt (A4, dày 1,2 mm), 5 tấm; '- Muối FeCl3, 500g; - Thiếc hàn cuộn (loại lOOg), 03 cuộn; - Nhựa thông, 300g. - Hộp đựng dụng cụ làm bằng nhựa có kích thước: (44x22x20)cm. |
Bộ | 2 | |
113 | Bộ dụng cụ điện | Bộ dụng cụ đỉện gồm: - Sạc pin Lithium (khay sạc đôi, dòng sạc 1000mA); - Đồng hồ vạn năng số (loại thông dụng); - Bút thử điện (loại thông dụng); - Kìm tuốt dây đỉện (loại thông dụng); - Kìm mỏ nhọn (loại thông dụng); - Kìm cắt (loại thông dụng); - Tua vít kĩ thuật điện (loại thông dụng); - Mỏ hàn thiếc (AC 220V, 60W), kèm đế mỏ hàn (loại thông dụng). - Hộp đựng dụng cụ làm bằng nhựa có kích thước: (44x22x20)cm. |
Bộ | 2 | |
114 | Bộ dụng cụ chế biến món ăn không sử dụng nhiệt. | Bộ dụng cụ sử dụng trong chế biến món ăn không sử dụng nhiệt - Rổ nhựa phi 40cm (1 cái) - Thau nhựa phi 39cm (1 cái) - Thớt nhựa phi 30cm (1 cái) - Dao thái (3 cây) - Dĩa phi 30cm (1 cái) - Tô phi 25cm (1 cái) - Lọ nhựa phi 13cm (1 cái) - Muỗng inox (10 cái) - Đũa (10 đôi) |
Bộ | 2 | |
115 | Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn. | Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn không sử dụng nhiệt loại thông dụng gồm có: - Chặn rau củ - Dao cắt - Dao tỉa - Kéo tỉa - Dụng cụ tỉa củ - Dao lam Tất cả được đựng vào hộp nhưa có kích thước: (26x13x3)cm |
Bộ | 2 | |
116 | Hộp mẫu các loại vải | Vải thông dụng thuộc các loại sợi thiên nhiên, sợi hóa học, sợi pha, sợi dệt kim (mỗi loại 2 mẫu). | Bộ | 2 | |
VIII | THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 - MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT | ||||
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG | |||||
117 | Đồng hồ bấm giây | Loại điện tử hiện số, 10 LAP trở lên, độ chính xác 1/100 giây, chống nước. (Theo tiêu chuẩn qui định loại dùng cho tập luyện) | Chiếc | 4 | |
THIẾT BỊ THEO CHỦ ĐỀ | Bàn cờ: Hình vuông, chất liệu mặt bàn bằng kim loại có từ tính. Kích thước (800x800)mm, có móc treo. Quân cờ: Chất liệu bằng nhựa hoặc chất liệu khác phù hợp, kích thước phù hợp với các ô trên bàn cờ có nam châm gắn mặt sau (Theo tiêu chuẩn qui định loại dùng cho tập luyện) |
||||
Ném bóng | |||||
118 | Quả bóng | Hình tròn, chất liệu bằng cao su đặc, trọng lượng 150g (Theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT) | Quả | 20 | |
119 | Lưới chắn bóng | Chất liệu bằng sợi vải dù hoặc tương đương, kích thước (5000*10000)mm, mắt lưới 20mm, dây căng lưới dài tối thiểu 25000mm (loại dây 2 lõi) | Chiếc | 2 | |
Thể thao tự chọn | |||||
Cờ vua | |||||
120 | Bàn cờ, quân cờ | Bàn cờ: Hình vuông, chất liệu bằng gỗ hoặc chất liệu khác phù hợp. Kích thước (400x400)mm. Quân cờ: Chất liệu bằng nhựa hoặc chất liệu khác phù hợp, kích thước: Vua cao 80mm, đế 25mm; binh cao 33mm, đế 20mm (Theo tiêu chuẩn qui định loại dùng cho tập luyện) |
Bộ | 12 | |
121 | Bàn và quân cờ treo tường | Bàn cờ: Hình vuông, chất liệu mặt bàn bằng kim loại có từ tính. Kích thước (800x800)mm, có móc treo. Quân cờ: Chất liệu bằng nhựa hoặc chất liệu khác phù hợp, kích thước phù hợp với các ô trên bàn cờ có nam châm gắn mặt sau (Theo tiêu chuẩn qui định loại dùng cho tập luyện) |
Bộ | 3 | |
IX | THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 - MÔN NGHỆ THUẬT | ||||
A. THIẾT BỊ PHÂN MÔN ÂM NHẠC | |||||
Nhạc cụ thể hiện tiết tấu | |||||
122 | Thanh phách | Thanh phách Model: TP 0126 Cặp thanh phách bằng gỗ qua tẩm sấy phủ PU màu 3 lớp, kích thước: (25x145)mm. (theo mẫu của nhạc cụ dân tộc hiện hành). Hàng mới: 100% Bảo hành: 12 tháng |
Cặp | 40 | |
Nhạc cụ thể hiện giai điệu hòa âm | |||||
123 | Đàn phím điện tử (Key board) | Đàn phím điện tử - Model: EZ-300 - Hãng sản xuất: Yamaha - Xuất xứ: Trung Quốc - Số phím: 61 - Loại: Phím đàn phát sáng/ Kiểu đàn organ - Phím đàn cảm ứng theo lực đánh: Có (Nhẹ, Trung Bình, Nặng, Cố định) - Hiển thị loại: LCD - Ánh sáng nền: Có - Ngôn ngữ hiển thị: Tiếng Anh - Ngôn ngữ bảng điều khiển: Tiếng Anh - Công nghệ tạo âm: Lấy mẫu AWM Stereo - Số đa âm (Tối đa): 48 - Số giọng: 622 (241 Tiếng nhạc trên nhạc cụ + 22 Bộ Trống/SFX + 20 Hợp âm rải + 339 Tiếng nhạc XGlite) - Giọng đặc trưng: 3 Tiếng nhạc Live! , 4 Tiếng nhạc Sweet! , 6 Tiếng nhạc Cool! , 11 Tiếng nhạc Super Articulation Lite - GM: Có - XGlite: Có - DSP: 38 loại - Tiếng vang: 12 loại - Thanh: 5 loại - EQ Master: 6 loại - Hòa âm: 26 loại - Kép: Có - Tách tiếng: Có - Hợp âm rời (Arpeggio): 150 loại - Melody Suppressor: Có - Số tiết tấu cài đặt sẵn: 205 - Phân ngón: Hợp âm thông minh - Smart Chord, Đa ngón - Multi finger - Kiểm soát Tiết Tấu: ACMP ON/OFF, SYNC START, START/STOP, INTRO/ENDING/rit., MAIN/AUTO FILL - Style File Format (Định Dạng Tệp Tiết Tấu): Định dạng tệp kiểu nhạc (SFF) - Ngân hàng dữ liệu âm nhạc: 170 - Cài đặt một nút nhấn (OTS): Có - Tiết tấu mở rộng: 10 - Số lượng bài hát cài đặt sẵn: 202 (bao gồm Hướng dẫn bấm phím: 10, Bài học hợp âm: 12, Tiến trình hợp âm: 40) - Số lượng bài hát: 5 - Số lượng track: 2 - Dung lượng dữ liệu: Xấp xỉ 10.000 nốt nhạc - Phát lại: SMF Định dạng 0 & 1 - Thu âm: Định dạng tệp gốc - Bài học/ Hướng dẫn: KEYS TO SUCCESS, Bài 1–3 (Nghe, Định thời gian, Chờ đợi), Lặp lại tiết tấu, Lặp lại A-B, Từ điển Hợp âm, Hướng dẫn bấm phím, Bài học hợp âm, Tiến trình hợp âm ‘- USB audio interface: 44,1 kHz, 16 bit, stereo - Số nút đăng ký: 9 - Bộ đếm nhịp: Có - Dãy nhịp điệu: 11 – 280 - Dịch giọng: -12 đến 0, 0 đến +12 - Tinh chỉnh: 427,0–440,0–453,0 Hz (bước tăng khoảng 0,2 Hz) - Duo: Có - Nút PIANO: Có (Nút lớn di động) - Bộ nhớ trong: Khoảng 1,4 MB - DC IN: 12 V - Tai nghe: Giắc cắm điện thoại stereo chuẩn (PHONES/OUTPUT) - Pedal duy trì: Có - AUX IN: Có (Giắc cắm Stereo mini) - USB TO HOST: Có - Ampli: 2,5 W + 2,5 W - Loa: 12 cm x 2 - Bộ nguồn + Bộ nguồn: Bộ đổi nguồn AC (PA-130, PA-3C hoặc thiết bị tương đương do Yamaha khuyến nghị) hoặc pin (Sáu viên pin cỡ “AA” loại alkaline (LR6), manganese (R6) hoặc pin Ni-MH có thể sạc lại (HR6)) + Tiêu thụ điện: 5 W (Khi sử dụng bộ đổi nguồn AC PA-130) + Chức năng tự động tắt nguồn: Có (Có thể đặt thời gian) |
Cây | 2 | |
B. THIẾT BỊ PHÂN MÔN MĨ THUẬT | |||||
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG | |||||
Mĩ thuật tạo hình và mĩ thuật ứng dụng | |||||
124 | Giá để mẫu vẽ và dụng cụ học tập | Giá để mẫu vẽ và dụng cụ học tập Model: GĐM 2369 KT: 1200x1500 x300mm Khung chính của giá được làm bằng gỗ cao su ghép thanh vân gỗ sáng màu, dày 18mm, các thanh chặn làm bằng gỗ cao su dày 12mm đều được kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn TCVN 8048-1,2,3,5,6:2014 trong đó đáp ứng yêu cầu cụ thể có khối lượng thể tích trong khoảng 0,5 ~ 0,65 g/cm3; độ ẩm ≤ 11,4%; cường độ chịu uốn ≥ 89,2 MPa; cường độ chịu nén ≥ 42,8 MPa; cường độ chịu kéo dọc thớ ≥ 67 MPa và sơn phủ kỹ bằng PU 3 lớp màu vàng nhạt được kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn TCVN 2097 về độ bám dính của sơn và tiêu chuẩn JIS K 5663 về độ bền thời tiết của màng sơn có thể đạt trên 3 năm. - Giá được chia thành 4 khoang an toàn trong sử dụng. Phù hợp với diện tích phòng học bộ môn và chiều cao trung bình của học sinh. Hàng mới: 100% Bảo hành: 12 tháng |
Cái | 4 | |
125 | Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A) | Model: GV 1238 a. Giá vẽ Chất liệu: Bằng gỗ thông được kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn TCVN 8048-1,2,3,5,6:2009: trong đó đáp ứng yêu cầu cụ thể có khối lượng riêng ≥ 450 kg/m3; độ bền kéo đứt song song thớ ≥ 50Mpa; Sơn trên gỗ thông phải được kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn TCVN 2097( độ bám dính của sơn: đạt); tiêu chuẩn JISK 5663 ( Độ bền thời tiết của màng sơn không vàng hóa, không phồng rộp, không bong tróc, rạn nứt ≥ 2 năm) đảm bảo không cong vênh, chịu được nước, an toàn trong sử dụng; - có thể tăng giảm chiều cao phù hợp tầm mắt học sinh khi đứng hoặc Ngồi vẽ. - Có thể di chuyển, xếp gọn trong lớp học. - Kích thước: Cao 1300mm x rộng phần đế chữ A 500mm phần trên thân để bảng vẽ rộng 350mm dày 5mm b. Bảng vẽ: KT: 400 x 600 x 5mm Bằng gỗ MDF phủ Melamin các cạnh sơn chịu nước được kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn TCVN 7756-3,4,5,6,7,11:2007: trong đó đáp ứng yêu cầu cụ thể có độ ẩm ≤ 10%; độ trương nở theo chiều dày sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 230C ≤ 10% đảm bảo không cong vênh, chịu được nước, an toàn trong sử dụng |
Cái | 10 | |
126 | Bút lông | Bộ bút lông loại tròn hoặc dẹt thông dụng. Số lượng : 6 cái (từ 1 đến 6 hoặc 2,4,6,8,10,12) | Bộ | 10 | |
127 | Bảng pha màu | Bảng pha màu Model: BPM 2386 Chất liệu: Bằng nhựa màu trắng (hoặc vật liệu khác tương đương) không cong, vênh, an toàn trong sử dụng. Hàng mới: 100% Bảo hành: 12 tháng |
Cái | 10 | |
TRANH ẢNH PHỤC VỤ KIẾN THỨC CƠ BẢN | |||||
128 | Bảng yếu tố và nguyên lí tạo hình | - Tranh/ảnh mô tả các yếu tố và nguyên lí tạo hình; nên được thiết kế thành hai cột hoặc hai vòng tròn giao nhau. Cột yếu tố tạo hình gồm có: Chấm, nét, hình, khối, màu sắc, đậm nhạt, chất cảm, không gian. Cột nguyên lí tạo hình gồm có: Cân bằng, tương phản, lặp lại, nhịp điệu, nhấn mạnh, chuyển động, tỉ lệ, hài hoà. - Kích thước (790x540)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức |
Tờ | 20 | |
129 | Bộ tranh/ảnh về di sản văn hóa nghệ thuật Việt Nam thời kỳ Tiền sử và Cổ đại | Bộ tranh/ảnh gồm có 04 tờ: - Tờ 1 phiên bản hình ảnh mô tả về hình vẽ trên hang Đồng Nội, Hòa Bình. - Tờ 2 phiên bản hình ảnh trống đồng Đông Sơn cụ thể như sau: Hình ảnh Trống đồng Đông Sơn hoàn chỉnh; chi tiết mặt trống, hình vẽ họa tiết; chi tiết thân trống hình vẽ họa tiết. - Tờ 3 phiên bản hình ảnh về nghệ thuật Sa Huỳnh gồm có: Hình ảnh tháp Chăm; Tượng chim thần Garuda nuốt rắn Naga; Phù điêu nữ thần Sarasvati; đồ gốm. - Tờ 4 phiên bản hình ảnh về nghệ thuật Óc Eo gồm có: Hình ảnh khu di tích Ba Thê Thoại Sơn An Giang; tượng thần Vishnu; đồ trang sức; đồ gốm. Tranh có kích thước (790x540)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức |
Bộ | 4 | |
130 | Bộ tranh/ảnh về di sản văn hóa nghệ thuật thế giới thời kỳ Tiền sử và Cổ đại. | Bộ tranh/ảnh gồm có 05 tờ: - Tờ 1 phiên bản hình ảnh mô tả về hình vẽ trên hang động Altamira, Lascaux Tây Ba Nha. - Tờ 2 phiên bản hình ảnh về nghệ thuật Ai Cập gồm có: Kim tự tháp, phù điêu, bích họa trong kim tự tháp, tượng Pharaon, đồ gốm. - Tờ 3 phiên bản hình ảnh về nghệ thuật Hy Lạp gồm có: Đền Parthenon; tượng thần vệ nữ thành Milos; đồ gốm. - Tờ 4 phiên bản hình ảnh về nghệ thuật Trung Quốc gồm có: Điêu khắc hang Mogao; tranh Quốc họa; đồ gốm. - Tờ 5 phiên bản hình ảnh về nghệ thuật Ấn Độ gồm có: Điêu khắc, bích họa chùa hang Ajanta ở bang Maharasta, Ấn Độ. Tranh có kích thước (790x540)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức |
Bộ | 4 | |
X | THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 - MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM | ||||
THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ | |||||
TRANH ẢNH | |||||
131 | Bộ thẻ về thiên tai, biến đổi khí hậu | Bộ 16 thẻ rời, kích thước (148x105)mm, in màu trên nhựa, không cong vênh, chịu được nước, có màu tươi sáng, an toàn trong sử dụng. Mỗi thẻ minh họa một nội dung: Mưa bão; Mưa đá; Giông lốc, gió xoáy; Mây đen đằng đông; Mây đen đằng tây; Lũ lụt; Đất sạt lở ở vùng núi; Sạt lở ven sông; Băng tan; Tuyết lở; Động đất; Sóng thần; Vòi rồng; Núi lửa phun trào; Hạn hán; Ngập mặn + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức. |
Bộ | 4 | |
132 | Bộ thẻ nghề truyền thống | Bộ 20 thẻ rời, kích thước (148x105)mm, in màu trên nhựa, không cong vênh, chịu được nước, có màu tươi sáng, an toàn trong sử dụng. Mỗi thẻ minh họa: - Làng Gốm sứ Bát Tràng (Hà Nội) - Làng nghề khảm trai Chuôn Ngọ (Hà Nội) - Làng Lụa Vạn Phúc (Hà Đông - Hà Nội) - Làng Tranh dân gian Đông Hồ (Bắc Ninh) - Làng Trống Đọi Tam (Hà Nam) - Làng Đá mỹ nghệ Non Nước (Đà Nẵng) - Làng Thúng chai Phú Yên - Làng nghề làm muối Tuyết Diêm - Làng Cói Kim Sơn - Làng nghề đồ gỗ mĩ nghệ La Xuyên (Nam Định) - Làng Gốm Chu Đậu (Hải Dương) - Nghề Thêu ren Văn Lâm (Ninh Bình) - Làng Chạm bạc Đồng Xâm (Thái Bình) - Làng nghề Kim hoàn Kế Môn (Thừa Thiên - Huế) - Làng Nón Tây Hồ - Phú Vang (Thừa Thiên Huế), - Làng nghề đúc đồng Phước Kiều (Quảng Nam) - Làng nghề gốm Bàu Trúc (Ninh Thuận) - Làng nghề gốm sứ Lái Thiêu (Bình Dương) - Làng Tranh sơn mài Tương Bình Hiệp (Bình Dương) - Làng Dệt thổ cẩm Châu Giang (An Giang). + Sản phẩm được cấp phép xuất bản bởi nhà xuất bản Hồng Đức |
Bộ | 4 | |
XI | THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 - THIẾT BỊ DÙNG CHUNG | ||||
133 | Máy chiếu, màn chiếu, giá treo | a. Máy chiếu đa năng INFOCUS IN1034 Model: INFOCUS IN1034 Năm sản xuất: 2022 trờ lại đây Xuất xứ: China Thời gian bảo hành: 24 tháng cho thân máy , 12 tháng hoặc 1000 giờ đối với bóng đèn tùy điều kiện nào đến trước. Công nghệ hiển thị: LCD with Micro-Lens Array Kích thước bảng điều khiển: 3 x SonyTM 0.63" Độ phân giải thực: XGA (1024 x 756) Độ phân hỗ trợ: 3840 x 2160 (4K) @ 30Hz Tỷ lệ khung hình: Normal (4:3), Wide (16:9), 16:10 Độ tương phản: 50000:1 with Iris Độ sáng: 5000 Lumens Nguồn sáng: UHP Lamp Tuổi thọ bóng đèn tối đa: 20000 giờ Ống kính: Zoom 1.2x Chỉnh Keystone ( ngang/ dọc): ±30° Ống Kính (F-Stop / focal length ): F:1.6 ~ 1.76/ f=19.16 ~ 23.02 (mm) Hệ số chiếu: 1.48 ~ 1.78:1 Khoảng cách chiếu: 0.81 ~ 13.86 (m) Digital Zoom: 0.0x ~ 4.0x Cổng kết nối: - VGA (Computer in) x1; Composite Video x1; HDMI x2; USB-B 2.0 x1; RJ45 (LAN) x1; Audio in 3.5 mm x1; Audio out 3.5 mm x1; Audio (L/R) x 1; RS232C x 1; VGA (Monitor out) x1; USB-A x 1. Nguồn điện: 100-240 V AC; 50 - 60 Hz Công suất tiêu thụ nguồn tối đa: 340 (W) Công suất chờ: <0.5 (W) Loa tích hợp: 16W x1 Nhiệt độ hoạt động: 5 ~ 40 (° C) Độ ẩm hoạt động: 20 ~ 80 (%) Tái tạo màu sắc: Xử lý tín hiệu 10 bit, 1,07 tỷ màu Bảo vệ: Kensington Lock Port, Security Bar, Keypad Lock, PIN & Timer Functions Kích thước máy chiếu: 345 x 261 x 99 mm Trọng lượng: 3.3 kg Phụ kiện theo kèm: Dây nguồn x 1, Cáp VGA x1, Pin+ điều khiển, Đĩa mềm HDSD b. Màn chiếu treo tường Model: P84WS Thương hiệu: Dalite - Mỹ Xuất xứ: Trung Quốc Bảo hành: 12 tháng Kích thước màn dài x rộng: 2m13 x 2m13 Chất liệu: Matte white, màn sơn tĩnh điện màu trắng. Chất liệu màn: Matte white bắt sáng tốt c. Giá treo và phụ kiện 'Model: MS12 Thương hiệu: Dalite - Mỹ Xuất xứ: Trung Quốc Bảo hành: 12 tháng Độ dài tối đa: 1m Độ dài tối thiểu: 0,6m Cáp HDMI 20m |
Bộ | 2 | |
Tác giả: Trung học cơ sở Phương Trung
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn